MITSUBISHI PAJERO SPORT
MITSUBISHI TÔN THẤT TÙNG - MITSUBISHI ĐỐNG ĐA CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 11/2024
DỊCH VỤ HẬU CẦN
|
-
1.130.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
Mitsubishi Pajero Sport 2022 giá bao nhiêu? Ưu đãi, giá lăn bánh?
Tại thị trường Việt Nam, phân khúc SUV 7 chỗ bình dân cỡ trung xưa nay vẫn được biết đến các mẫu xe như Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, NISSAN TERRA. Mitsubishi Pajero Sport cạnh tranh với các đối thủ này nhưng tỏ ra yếu thế hơn.
Hiện tại, Mitsubishi Việt Nam niêm yết giá các phiên bản xe Pajero Sport 2022 như sau:
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO SPORT (triệu VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Pajero Sport 2.4 Diesel 4x2 AT | 1,130 |
Pajero Sport 2.4 Diesel 4x4 AT | 1,365 |
Màu xe: Trắng, Nâu, Đen
Khuyến mại tháng này:
– Hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ (đã trừ vào giá lăn bánh);
– Tặng 01 máy lọc không khí Panasonic NanoE TM – X (F-GPT01A).
Đặt hàng, giao xe: Có xe giao ngay
Giới thiệu về Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport (tên khác là Mitsubishi Challenger, Montero Sport, Shogun Sport) là dòng SUV cỡ trung (mid-size SUV) của nhà sản xuất ô tô Mitsubishi Motors, Nhật Bản. Ra đời lần đầu tiên năm 1996, Pajero Sport hiện đang ở thế hệ thứ 3 (QE series, 2015-nay).
Trong gia đình Mitsubishi thì Pajero Sport xếp trên dòng Outlander (crossover) và xếp dưới dòng Pajero (Full-size SUV). Đối thủ của Pajero Sport là Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Nissan Terra.
Mitsubishi Pajero Sport 7 chỗ 2022
Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2022
Ngoại thất của Mitsubishi Pajero Sport 2022 không có nhiều khác biệt so với bản sản xuất năm 2019 mà chúng ta đã biết. Ngoại hình Mitsubishi Pajero Sport vẫn là thiết kế Dynamic Shield chủ đạo
Đầu xe vẫn những thiết kế quen thuộc. Hệ thống đèn pha công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen. Các phiên bản đều có thêm chức năng rửa đèn tiện lợi.
Còn đây là thân xe. Pajero Sport 2022 sở hữu kích thước dài và cao hơn Pajero Sport cũ. Cụ thể các số đo tổng thể 4825x 1815x 1835 (mm); chiều dài cơ sở 2800mm; khoảng sáng gầm 218mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5,6m. Pajero Sport nổi bật hơn khi đi cùng mâm đúc hợp kim 18-inch, 2 tông màu thiết kế mạnh mẽ.
Hông xe Pajero Sport 4x2 AT máy dầu màu trắng. Nói chung màu này vẫn được đánh giá là đẹp nhất.
Còn đây là đuôi xe với dãy đèn Led theo chiều thẳng vô cùng cá tính. Về màu sắc, Pajero Sport 2022 có đến 3 màu để khách hàng có thể lựa chọn: Đen, Trắng, Nâu
Bộ đèn trước của SUV 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport 2022
Calang 2 tầng dày dặn.
Lưới tản nhiệt thiết kế mới với 2 loại mắt lưới
Đèn hậu vẫn giữ thiết kế chạy dọc
Gương chiếu hậu ngoài
Bộ mâm xe 6 chấu thiết kế mới
Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2022
Toàn cảnh nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 tại Việt Nam. Khoang cabin với thiết kế tông màu đen chủ đạo kết hợp với các chi tiết mạ crom sang trọng. Điếm nhấn khu vực cần số là núm xoay chỉnh các chế độ lái như trên những chiếc xe sang trọng.
Cabin trước xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 mới
Tiện nghi cơ bản trên chiếc SUV cỡ trung đến từ Nhật Bản bao gồm: ghế da cao cấp; hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng; điều hòa tự động 2 giàn 2 vùng kết hợp công nghệ lọc không khí nanoe; đầu DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth; cảm biến gạt mưa và đèn pha tự động; sưởi kính sau có chế độ hẹn giờ; đề nổ thông minh starstop; cửa sổ trời...
Đặc biệt, Pajero Sport 2022 có thêm công nghệ Mitsubishi Remote Control tích hợp trên điện thoại thông minh với các tính năng: tìm xe trong bãi đỗ; điều khiển cửa cốp điện; thông tin trạng thái xe; báo nhiên liệu; kết nối Apple Watch
Dùng Mitsubishi Remote Control tìm và bật sáng đèn xe rất tiện lợi khi gửi xe trong hầm, bãi rộng.
Cận cảnh vô lăng 4 chấu bọc da, có nút tùy chỉnh âm thanh tích hợp.
Chỉnh âm thanh trên vô lăng
Chức năng đàm thoại rảnh tay và thiết lập hệ thống ga tự động thích ứng ACC (Adaptive Cruise Control).
Cụm đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8inch cung cấp đầy đủ thông tin vận hành cho người lái. Có thể tùy chỉnh các ưu tiên hiển thị theo ý muốn như hiển thị tốc độ vòng tua, hiển thị tốc độ xe hay các thông tin vận hành khác.
Màn hình thông tin giải trí 8inch có thể kết nối 2 chiều với đồng hồ kỹ thuật số giúp tạp trung lái xe an toàn hơn.
Đề nổ thông minh Start/Stop và cân bằng điện tử
Vận hành xe Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport 2022 facelift vẫn trang bị động cơ Diesel MIVEC 2.4L công nghệ turbo. Đây là thế hệ động cơ Diesel mới nhất của Mitsubishi. Công suất cực đại mang lại là 180Ps/3500rpm. Mô-men xoắn cực đại 430Nm/2500rpm. Hệ dẫn động RWD hoặc 4WD.
Động cơ Pajero Sport 2.4L 4x2AT máy dầu là một trong số ít các động cơ diesle được làm bằng hợp kim nhôm, giúp giảm khối lượng động cơ xuống 30kg, tăng khả năng tản nhiệt.
Pajero Sport trang bị hộp số tự động 8 cấp Sport mode cho mọi phiên bản.
Pajero Sport trang bị 4 chế độ vận hành. Người lái có thể cảm nhận khả năng vận hành mạnh mẽ cùng hiệu suất ổn định thân xe cao với sự chân thực tối đa trong nhiều địa hình như sỏi, bùn / tuyết, cát và đá.
An toàn xe Mitsubishi Pajero Sport
Dẫu tiện nghi chưa được xuất sắc nhưng bù lại, khả năng an toàn của Mitsubishi Pajero Sport thực sự ấn tượng. Xe được trang bị 7 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, phanh tay điện tử, cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hỗ trợ chống trôi dốc (HDC), cảnh báo điểm mù, camera toàn cảnh. Nói thêm về Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA): giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao, rất hữu ích cho các tay lái chưa vững. Cùng với Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC), giúp xe sẽ từ từ lăn bánh một cách nhẹ nhàng và an toàn khi đang xuống dốc, giúp người lái xe không cần rà phanh quá nhiều.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2022
Có 2 phiên bản (cấu hình) của Mitsubishi Pajero Sport 2022 tại Việt Nam. Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Pajero Sport 4x2 AT | Pajero Sport 4x4 AT |
Kiểu dáng xe | SUV | SUV |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 7c | 7c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.825x 1.815x 1.835 | 4.825x 1.815x 1.835 |
Chiều dài cơ sở | 2800 mm | 2800 mm |
Khoảng sáng gầm | 218 mm | 218 mm |
Bán kính vòng quay | 5,6 m | 5,6 m |
Tự trọng | 1940 (kg) | 2115 (kg) |
Động cơ | Diesel; 2.4L MIVEC; i4 | Diesel; 2.4L MIVEC; i4 |
Công suất cực đại | 181 Ps/ 4500rpm | 181 Ps/ 4500rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm/ 2500rpm | 430 Nm/ 2500rpm |
Hộp số | 8AT | 8AT |
Dẫn động | RWD | 4WD |